Trước tình hình dịch Corona do COVID-19 có diễn biến phức tạp, Cục Quản lý Dược đã có công văn về cung ứng thuốc. Nội dung Công văn số 1377/QLD-CL ngày 12/02/2020 của Cục Quản lý Dược về việc sản xuất thuốc phục vụ phòng, điều trị dịch COVID – 19.
Xem thêm:
- Tại sao bạn không cần phải hoảng sợ về Coronavirus mới?
- Coronavirus Vũ Hán: Bạn đã biết đầy đủ và biết cách bảo vệ mình?
Kính gửi:
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Hiệp hội doanh nghiệp dược Việt Nam;
– Tổng Công ty dược Việt Nam – Công ty cổ phần;
– Các cơ sở sản xuất, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Do ảnh hưởng của dịch COVID-19, các hoạt động sản xuất, xuất nhập khẩu tại Trung Quốc và các nước đã biến động, có nguy cơ gây khó khăn tới việc cung cấp nguyên liệu, hàng hóa, trong đó có thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Nhằm triển khai thực hiện Chỉ thị số 05 ngày 28/01/2020 và số 06/CT-TTg ngày 31/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Kế hoạch của Ban chỉ đạo phòng chống dịch COVID19, để chủ động đảm bảo cung ứng đủ thuốc, phục vụ phòng chống và điều trị dịch COVID-19 tại Việt Nam cũng như việc cung cấp các thuốc phục vụ các công tác
khám chữa bệnh bình ổn giá thuốc, Cục Quản lý Dược yêu cầu:
1. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW, các cơ sở sản xuất, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc tiếp tục thực hiện các Công văn số 862/QLD-KD ngày 31/01/2020 và Công văn số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 của Cục Quản lý Dược về việc đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do nCoV gây ra.
2. Các cơ sở sản xuất thuốc trong nước:
– Rà soát lại toàn bộ điều kiện sản xuất thuốc (điều kiện cơ sở vật chất, nguyên vật liệu, nhân lực, sản xuất, kiểm nghiệm thuốc…). Chủ động thực hiện bảo trì, bảo dưỡng nhà xưởng, thiết bị máy móc sản xuất, kiểm nghiệm… nhằm đảm bảo duy trì điều kiện, năng lực sản xuất, đặc biệt là đối với các thuốc thuộc Danh mục thuốc phòng chống dịch COVID-19 kèm công văn số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 của Cục Quản lý Dược (đính kèm công văn này).
– Rà soát lại kế hoạch sản xuất, số lượng hàng tồn kho/ dự trữ, các hợp đồng cung ứng thuốc còn hiệu lực, cập nhật nhu cầu thực tế của thị trường, tình hình cung ứng nguyên vật liệu sản xuất, số lượng tồn kho/dự trữ… chủ động bổ sung, điều chỉnh nguồn cung ứng nguyên vật liệu sản xuất thuốc, điều chỉnh kế hoạch sản xuất nhằm đảm bảo duy trì cung ứng đủ thuốc cho nhu cầu phòng chữa bệnh, kể cả trong trường hợp tình trạng khấn cấp về dịch bệnh xảy ra; đảm bảo việc bình ổn giá thuốc, không để xảy ra tình trạng đầu cơ, tích trữ và lợi dụng dịch bệnh để
tăng giá thuốc.
– Báo cáo về tình hình sản xuất trong thời gian qua, khả nàng duy trì nguồn cung ứng thuốc từ nay đến 31/6/2020 và trong năm 2020 (bao gồm cả khả năng duy trì nguồn cung ứng trên cơ sở năng lực, nguyên vật liệu dự trữ/ tồn kho); những khó khăn, vuớng mắc đối với việc sản xuất thuốc, trong đó có vấn đề nguồn cung ứng nguyên vật liệu sản xuất thuốc, đặc biệt là đối với các thuốc thuộc Danh mục thuốc phòng chống dịch COVID-19; đề xuất các giải pháp giải quyết.
Báo cáo bằng văn bản của đơn vị gửi về Cục Quản lý Dược trước ngày 15/02/2020 đồng thời gửi file excel vào hộp thư: quanlychatluongthuoc.qld@moh.gov.vn và toannd.qld@moh.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.
Chuẩn bị tốt nhất để ngăn chặn Coronavirus COVID-19
Danh mục thuốc dự trù phòng chống COVID-19
1 Immunoglobulin tĩnh mạnh
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 2.5g/50ml (Tiêm/Truyền)
2 Immunoglobulin tĩnh mạch
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 5g/50ml (Tiêm/Truyền)
3 Vancomycin
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 500mg (Tiêm/Truyền)
4 Meropenem
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 500mg (Tiêm/Truyền)
5 Imipenem + Cilastatin
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 500mg+500mg (Tiêm/Truyền)
6 Ceftriaxone
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 1g (Tiêm/Truyền)
7 Cefotaxime
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 1g (Tiêm/Truyền)
8 Levofloxacin
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 500mg (Tiêm/Truyền)
9 Ceftazidime
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng:1g (Tiêm/Truyền)
10 Cefperazole
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 1g (Tiêm/Truyền)
11 Amikacin
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 500mg (Tiêm/Truyền)
12 Azithromycine
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 500mg (Uống)
13 Azithromycine
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 200mg/5ml X 15ml (Dung dịch uống)
14 Adrenalin
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 1 mg/ml (Tiêm/Truyền)
15 Nor-Adrenalin
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: Img/ml (Tiêm/Truyền)
16 Milrinon
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: Img/ml (Tiêm/Truyền)
17 Dopamin
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 200mg/4ml (Tiêm/Truyền)
18 Dobutamin
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 250mg (Tiêm/Truyền)
19 Midazolam
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 5mg/ml (Tiêm/Truyền)
20 Morphin
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 10mg/ml (Tiêm/Truyền)
21 Fentanyl
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 0,5mg/10ml (Tiêm/Truyền)
22 Fentanyl
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 0,lmg/2ml (Tiêm/Truyền)
23 Vecuronium
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 4mg (Tiêm/Truyền)
24 Atracurium
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 25mg/2.5ml (Tiêm/Truyền)
25 Heparin
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 5000UI/ml x 5ml (Tiêm/Truyền)
26 Phenobarbital
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng:100mg/ml (Tiêm/Truyền)
27 Kali clorua
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 10% (Tiêm/Truyền)
28 Calcigluconat
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 10%-10ml (Tiêm/Truyền)
29 Calci clorua
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 10% – 5ml (Tiêm/Truyền)
30 Natribicarbonat
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 8,4%-10ml (Tiêm/Truyền)
31 Magnesi sulphat
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 15%-5ml (Tiêm/Truyền)
32 Albumin
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 20%-50ml (Tiêm/Truyền)
33 Povidon Iodin
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 10%-125ml (Dung dịch dùng ngoài)
34 Povidon Iodin
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 1%-I25ml (Dung dịch dùng ngoài)
35 Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol)
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 5 lít (Dung dịch lọc)
36 Natri chlorid
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 0,9%-500ml (Tiêm/Truyền)
37 Glucose
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 5%-500ml (Tiêm/Truyền)
38 Glucose
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 10%-500ml (Tiêm/Truyền)
39 Glucose
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 30%-500mI (Tiêm/Truyền)
40 Ringer lactat
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 500mi (Tiêm/Truyền)
41 Ringer lactat + Glucose
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 5%-500ml (Tiêm/Truyền)
42 Paracetamol
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 10mg/ml X 50ml (Tiêm/Truyền)
43 Paracetamol
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 500mg (Uống)
44 Paracetamol
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 300mg (Uống; Đặt hậu môn)
45 Paracetamol
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 150mg (Uống; Đặt hậu môn)
46 Paracetamol
Nồng độ – Hàm lượng – Đường dùng: 80mg (Uống; Đặt hậu môn)
Techmoss.net